Là một trong những sản phẩm có độ tin cậy cao và được sử dụng trong các công trình như những tòa nhà văn phòng,khách sạn hoặc siêu thị …khi nhu cầu sử dụng các dòng điều hòa Dakin Chiller giải nhiệt gió hoặc điều hòa Daikin Chiller giải nhiệt nước ngày càng cao.
Thì những hỏng hóc khi sử dụng các hệ thông lạnh của Daikin là không tránh khỏi,việc lắm bắt được các mã lỗi điều hòa Daikin giải nhiệt gió giúp cho các kỹ thuật viên có thể đưa ra những phương án sửa chữa và thay thế linh kiện một cách nhanh nhất và chính xác nhất.
Bạn hãy cùng chúng tôi tham khảo chi tiết các mã lỗi điều hòa Daikin giải nhiệt gió một cách chi tiết nhất qua bài viết sau.
➡ Có thể bạn quan tâm :
✺ Bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter ?
Mã lỗi |
Nguyên nhân |
Cách khắc phục |
E3.1 |
· Hệ thống số 1 Dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS) |
· Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn · Lượng nước bị thiếu · Tắc đường ống gas · Các lỗi đầu kết nối · HPS bị hư |
E6.1 |
· Hệ thống số 1 Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ |
· Van tiết lưu điện từ bị hư · Thiếu môi chất lạnh · Máy nén bị hư |
E0 |
· Kích hoạt thiết bị bảo vệ (thống nhất) |
· Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối bo mạch dàn nóng được kích hoạt · Kết nối với các thiết bị bảo vệ bên ngoài bị lỏng |
E1 |
· Lỗi bo mạch dàn nóng |
· Bo mạch dàn nóng bị hư · Dây kết nối rơ le trong/ngoài bị lỗi |
E4 |
· Công tắc bảo vệ hạ áp kích hoạt |
· Hạ áp giảm bất thường · Cảm biến hạ áp bị hư · Bo mạch dàn nóng bị hư Các lỗi đầu kết nối |
E5 |
· Máy nén biến tần lỗi động cơ hoặc quá nóng |
· Máy nén biến tần bị kẹt cơ · Áp suất chênh lệch quá lớn · Bo biến tần bị hư · Kết nối UVW bị lỗi · Các lỗi đầu kết nối |
E7 |
· Lỗi động cơ quạt dàn nóng |
· Lỗi động cơ quạt · Kết nối giữa bo mạch và động cơ quạt bị tuột hoặc lỏng · Quạt bị kẹt |
E8 |
· Quá dòng máy nén biến tần |
· Máy nén bị hư · Tụ điện bo biến tần bị hư · Bo mạch dàn nóng bị hư · Transistor nguồn bị hư |
E9 |
· Lỗi van tiết lưu điện từ |
· Lỗi kết nối van tiết lưu điện từ · Van tiết lưu điện từ bị hư · Bo điều khiển dàn nóng bị hư |
C4 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng |
· Cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng bị hư · Bo mạch dàn lạnh bị hư · Lỗi đầu kết nối |
C5 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas hơi |
· Cảm biến nhiệt độ đường gas hơi bị hư · Bo mạch dàn lạnh bị hư · Lỗi đầu kết nối |
F3 |
· Lỗi nhiệt độ đầu đẩy |
· Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư · Nhiệt độ đầu đẩy bất thường · Bo điều khiển dàn nóng bị hư · Các lỗi đầu kết nối |
HC |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng) |
· Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ · Bo dàn nóng bị hư · Cảm biến nhiệt độ nước bị hư |
H0 |
· Lỗi về hệ thống cảm biến của máy nén |
· Dây kết nối bị tuột hoặc lỏng · Bo mạch bị hư |
H1 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết tạo ẩm |
· Công tắc giới hạn bị lỗi · Van điều tiết bị lỗi |
H3 |
· Lỗi về công tắc cao áp (HPS) |
· Công tắc cao áp bị hư · Lỗi dây kết nối · Bo dàn nóng bị hư · Lỗi đầu kết nối |
H4 |
· Lỗi về công tắc hạ áp (LPS) |
· Công tắc hạ áp bị hư · Lỗi dây kết nối · Bo dàn nóng bị hư · Lỗi đầu kết nối |
H5 |
· Lỗi cảm biến quá tải động cơ máy nén |
· Cảm biến nhiệt quá tải động cơ máy nén bị hư · Lỗi đầu kết nối |
H6 |
· Lỗi cảm biến vị trí |
· Lỗi kết nối cầu đấu máy nén hoặc dây cấp nguồn máy nén · Máy nén bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
H7 |
· Lỗi tín hiệu động cơ quạt |
· Tín hiệu từ động cơ quạt bất thường (Lỗi mạch) · Mất kết nối hoặc ngắn mạch dây dẫn động cơ quạt · Lỗi đầu kết nối · Bo biến tần bị hư |
H8 |
· Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén |
· Transistor nguồn bị hư · Cuộn kháng bị hư · Lỗi dây kết nối hệ thống biến tần · Bo dàn nóng bị hư |
H9 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng |
· Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ · Bo dàn nóng bị hư · Cảm biến nhiệt độ gió ngoài dàn nóng bị hư |
JA |
· Lỗi về cảm biến cao áp |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến hạ áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến cao áp · Cảm biến cao áp bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
JC |
· Lỗi về cảm biến hạ áp |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến cao áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến hạ áp · Cảm biến hạ áp bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
J1 |
· Lỗi về cảm biến áp suất |
· Kết nối cảm biến áp suất bị lỗi · Cảm biến áp suất bị hư · Bo mạch dàn nóng bị hư |
J2 |
· Lỗi cảm biến dòng máy nén |
· Cảm biến dòng bị hư · Máy nén bị hư · Bo mạch dàn nóng bị hư |
J3 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy |
· Lỗi đầu kết nối cảm biến · Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
J4 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp |
· Lỗi đầu kết nối cảm biến · Cảm biến bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
J5 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ gas hồi dàn nóng |
· Lỗi đầu kết nối cảm biến · Cảm biến nhiệt độ gas hồi bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
J6 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt |
· Lỗi đầu kết nối cảm biến · Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
J7 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas) |
· Lỗi đầu kết nối cảm biến · Cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
J8 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas) |
· Lỗi đầu kết nối cảm biến · Cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
J9 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas) |
· Lỗi đầu kết nối cảm biến · Cảm biến nhiệt độ đường ống hơi bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
LA |
· Lỗi transistor nguồn |
· Transistor nguồn bị hư · Máy nén bị hư · Bo biến tần dàn nóng bị hư |
LC |
· Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần |
· Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo biến tần · Yếu tố bên ngoài (Nhiễu,…) · Máy nén biến tần bị hư · Bo điều khiển bị hư (Không truyền được tín hiệu) |
L0 |
· Lỗi về hệ thống biến tần |
· Thiếu công suất nguồn cấp · Transistor nguồn bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
L1 |
· Lỗi bo mạch biến tần |
· Lỗi dây cấp nguồn máy nén · Động cơ quạt dàn nóng bị hư · Đứt cầu chì · Bo biến tần bị hư |
L3 |
· Nhiệt độ hộp điện tăng cao |
· Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng do quẩn gió · Mô tơ quạt dàn nóng bị hư · Transistor nguồn bị hư · Bo dàn nóng bị hư |
L4 |
· Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao |
· Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng do quẩn gió · Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt bị hư |
L5 |
· Mô tơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra DC) |
· Lỗi cuộn dây máy nén (Đứt dây hoặc độ cách điện không đảm bảo) · Máy nén không khởi động được (Kẹt cơ) · Bo biến tần bị hư |
L6 |
· Mô tơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra AC) |
· Nạp dư môi chất lạnh · Thiếu công suất nguồn cấp · Máy nén bị hư · Lỗi thiết bị biến tần |
L8 |
· Lỗi quá dòng máy nén biến tần |
· Máy nén quá tải · Lỗi cuộn dây máy nén · Mất kết nối dây nguồn máy nén · Bo biến tần bị hư |
L9 |
· Lỗi khởi động máy nén biến tần |
· Chưa mở van dịch vụ · Máy nén bị hư · Lỗi kết nối dây nguồn máy nén · Chênh lệch áp suất trước khi máy nén khởi động · Bo biến tần bị hư |
PJ |
· Điều khiển quạt và biến tần không tương thích |
· Bo mạch không phù hợp · Cài đặt sai sau khi thay thế bo dàn nóng |
P0 |
· Thiếu môi chất lạnh |
· Thiếu môi chất lạnh · Tắc đường ống dẫn môi chất lạnh |
P1 |
· Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần |
· Mất pha · Điện áp không cân bằng giữa các pha · Lỗi tụ mạch chính · Lỗi dây kết nối mạch chính · Bo biến tần bị hư |
P2 |
· Dừng hoạt động nạp môi chất lạnh tự động |
· Chưa mở van dịch vụ · Chưa mở van bình chứa môi chất lạnh |
P3 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện |
· Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ · Cảm biến nhiệt độ cuộn kháng bị hư · Bo biến tần bị hư |
P4 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt |
· Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt bị hư · Bo biến tần bị hư · Máy nén biến tần bị hư · Mô tơ quạt bị hư |
UE |
· Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm |
· Lỗi đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm · Đầu kết nối cài đặt điều khiển chính bị tuột (Hoặc đầu kết nối của công tắc chuyển đổi chế độ độc lập/kết hợp bị ngắt) · Bo mạch điều khiển trung tâm bị hư Bo mạch dàn lạnh bị hư |
UC |
· Lỗi cài đặt địa chỉ điều khiển trung tâm |
· Cài đặt trùng địa chỉ điều khiển trung tâm · Bo dàn lạnh bị hư |
UJ |
· Lỗi kết nối với phụ kiện |
· Các thiết bị phụ kiện bị hư · Lỗi dây kết nối |
U0 |
· Thiếu môi chất lạnh |
· Thiếu môi chất lạnh hoặc tắc đường ống (Đường ống bị lỗi) · Cảm biến nhiệt độ bị hư · Cảm biến hạ áp bị hư · Bo mạch chính dàn nóng bị hư |
UA.1 |
· Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích |
· Số lượng dàn lạnh kết nối quá mức cho phép · Bo dàn nóng bị hư · Kích cỡ ống gas không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh · Không cài đặt bo dàn nóng sau khi thay thế |
U1 |
· Ngược pha, mất pha |
· Ngược pha nguồn cấp · Mất pha nguồn cấp · Bo dàn nóng bị hư |
U2 |
· Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời |
· Điện áp nguồn cấp bất thường · Mất điện tức thời · Lỗi dây kết nối mạch chính |
U3 |
· Chưa thực hiện vận hành kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu |
· Chưa vận hành kiểm tra |
U4 |
· Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh |
· Lỗi dây kết nối dàn nóng/lạnh hoặc nóng/nóng · Mất nguồn dàn nóng · Sai địa chỉ hệ thống · Bo dàn nóng/lạnh bị hư |
U5 |
· Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển |
· Lỗi kết nối giữa dàn lạnh và điều khiển · Cài đặt 2 điều khiển đều là chính (Trong trường hợp sử dụng hai điều khiển song song) · Bo dàn lạnh bị hư · Điều khiển bị hư · Nhiễu đường truyền tín hiệu |
U6 |
· Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn lạnh |
· Lỗi dây kết nối · Yếu tố bên ngoài (Nhiễu,… · Bo dàn lạnh bị hư |
U7 |
· Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn nóng |
· Lỗi kết nối hoặc truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và linh kiện điều khiển bên ngoài dàn nóng · Lỗi kết nối hoặc truyền tín hiệu giữa các dàn nóng · Bo mạch dàn nóng bị hư |
U8 |
· Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh |
· Lỗi dây kết nối dàn nóng/lạnh hoặc nóng/nóng · Mất nguồn dàn nóng · Sai địa chỉ hệ thống · Bo dàn nóng/lạnh bị hư |
U9 |
· Lỗi truyền tín hiệu (hệ thống khác) |
· Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng khác · Van tiết lưu điện từ của dàn lạnh khác bị hư · Bo dàn lạnh khác bị hư · Lỗi dây kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh |
7A |
· Hệ 2 Lỗi về cảm biến dòng điện máy nén |
· Cảm biến dòng bị hư · Máy nén bị hư · Bo mạch dàn nóng bị hư |
7C |
· Lỗi bơm liên động |
· Kích hoạt bơm liên động làm mát |
70 |
· Hệ 2 Máy nén quá nóng |
· Thiếu môi chất lạnh · Lỗi đầu kết nối · Van bốn ngả bị rò rỉ |
71 |
· Hệ 2 Quá dòng máy nén |
· Thiếu môi chất lạnh · Ngắn mạch · Máy nén bị hư |
72 |
· Hệ 2 Quá dòng động cơ quạt |
· Lỗi đầu kết nối động cơ quạt · Mô tơ quạt bị hư · Bo mạch bị hư |
73 |
· Hệ 2 Kích hoạt công tắc cao áp (HPS) |
· Dàn trao đổi nhiệt bẩn · Lượng nước bị thiếu · Tắc ống gas · Lỗi đầu kết nối · Lỗi HPS |
74 |
· Hệ 2Kích hoạt công tắc hạ áp (LPS) |
· Tắc ống gas · Lỗi đầu kết nối · Thiếu môi chất lạnh · Lỗi LPS |
75 |
· Hệ 2 Lỗi cảm biến hạ áp |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến hạ áp bị hư · Bo mạch bị hư |
76 |
· Hệ 2 Lỗi cảm biến cao áp |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến cao áp bị hư · Bo mạch bị hư |
77 |
· Hệ 1 Lỗi quạt liên động |
· Lỗi tiếp điểm rơ le · Đứt dây |
78 |
· Hệ 2 Lỗi quạt liên động |
· Lỗi tiếp điểm rơ le · Đứt dây |
8A |
· Lỗi về tách ẩm hoặc cảm biến nhiệt độ nước ra |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ nước ra bị hư |
8E |
· Hệ 1 Lỗi cảm biến nhiệt độ 1 để sưởi |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ đầu hồi bị hư |
8F |
· Hệ 1 Lỗi cảm biến nhiệt độ 2 để sưởi |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ đầu hồi bị hư |
8H |
· Nhiệt độ cao bất thường của nước nóng |
· Lỗi van ba ngả · Cảm biến nhiệt độ bị hư · Cài đặt sai nhiệt độ nước |
80 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ nước vào |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ nước vào bị hư |
81 |
· Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ra hoặc bộ gia nhiệt nước xả đi hoặc máy sưởi ống thoát nước |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ nước ra bị hư |
82 |
· Hệ 1 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh bị hư |
83 |
· Hệ 2 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh bị hư |
84 |
· Hệ 1 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt |
· Hệ 1 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt |
85 |
· Hệ 2 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư |
86 |
· Hệ 1 Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư |
88 |
· Hệ 2 Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy |
· Thiếu môi chất lạnh · Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư · Lỗi đầu kết nối · Tắc đường ống gas |
89 |
· Lỗi bám đá bộ trao đổi nhiệt dạng tấm |
· Dàn trao đổi nhiệt bị bẩn · Thiếu môi chất lạnh · Cảm biến nhiệt độ bị hư |
90 |
· Lượng nước lạnh bất thường hoặc AXP bất thường |
· Lượng nước bị thiếu · Kết nối AXP bị ngắt |
91 |
· Hệ 2 Lỗi van tiết lưu điện từ |
· Lỗi đầu kết nối · Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện từ |
92 |
· Hệ 2 Lỗi cảm biến nhiệt độ đường hồi |
· Lỗi đầu kết nối · Cảm biến nhiệt độ đầu hồi bị hư |
95 |
· Hệ 1 Lỗi về hệ thống biến tần |
· Lỗi thiết bị biến tần quạt |
96 |
· Hệ 2 Lỗi về hệ thống biến tần |
· Lỗi thiết bị biến tần quạt |
97 |
· Lỗi về bồn nước muối dự trữ nhiệt |
· Đơn vị dự trữ nhiệt bị lỗi |
98 |
· Lỗi về bơm nước muối dự trữ nhiệt |
· Kích hoạt bơm nước muối dự trữ nhiệt quá dòng |
99 |
· Lỗi về bồn nước muối dự trữ nhiệt |
· Bể nước muối dự trữ nhiệt có mực nước thấp |
Trung Tâm Điện Tử Điện Lạnh Hải Nam là một trong những địa chỉ chuyên sửa chữa điều hòa Daikin Chiller giải nhiệt gió uy tín tại hải dương và các tỉnh thành lân cận.Với đội ngũ nhân viên kỹ thuật viên có trình độ chuyên môn cao chúng tôi nhận kiểm tra và sửa chữa nhanh mọi sự cố hư hỏng mà điều hòa Daikin Chiller giải nhiệt nước của quý cty đang gặp phải trong thời gian nhanh nhất
Mọi thông tin chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ theo địa chỉ sau.
TRUNG TÂM ĐIỆN TỬ ĐIỆN LẠNH HẢI NAM
CS1: 188 Điện Biên Phủ - Hải Dương
Phụ trách - Hỗ trợ kỹ thuật
Hotline: ✆: 0961 082 212
Website: http://dienlanhhainam.com/