Bảng mã lỗi điều hòa Gree P2 với đầy đủ các mã lỗi mới nhất của tất cả các dòng điều hòa Gree với những Model hiện nay và hướng dẫn chi tiết cách tra những mã lỗi điều hòa Gree qua bài viết sau.
Xem thêm: bảng mã lỗi điều hòa Gree P1 tại đây ?
Mã lỗi |
Đèn Led ngoài cục nóng báo |
Nguyên nhân |
||
|
Yellow |
Red |
Green |
|
E2 |
Nhấp nháy 3 lần |
|
|
|
E4 |
Nhấp nháy 7 lần |
|
|
|
E5 |
Nhấp nháy 5 lần |
|
|
|
H3 |
Nhấp nháy 8 lần |
|
|
|
H4 |
Nhấp nháy 6 lần |
|
|
|
H5 |
Nhấp nháy 4 lần |
|
|
|
L9 |
Nhấp nháy 9 lần |
|
|
|
H5 |
Nhấp nháy 10 lần |
|
|
|
PL |
Nhấp nháy 12 lần |
|
|
|
PH |
Nhấp nháy 13 lần |
|
|
|
HC |
Nhấp nháy 14 lần |
|
|
|
LP |
Nhấp nháy 16 lần |
|
|
|
F3 |
|
Nhấp nháy 6 lần |
|
|
F4 |
|
Nhấp nháy 5 lần |
|
|
F5 |
|
Nhấp nháy 7 lần |
|
|
E6 |
|
|
Tắt |
|
F1 |
|
|
|
|
F2 |
|
|
|
|
C5 |
|
|
|
|
EE |
|
|
|
|
P7 |
|
|
|
|
U8 |
|
|
|
|
UH |
|
|
|
|
H6 |
|
|
|
|
Hình thức hiển thị của dàn lạnh |
Hình thức hiển thị của dàn nóng |
Tên lỗi |
Tình trạng |
Nguyên nhân |
|||||
Mã lỗi hiển thị trên 2 LED 8 đoạn |
Cách chỉ thị “Khi nháy : Đèn tắt trong 0.5 giây và sáng 0,5 giây” |
Có 3 loại đèn hiển thị khi chỉ thị lỗi trong khi nháy: Đèn tắt 0.5 giây và sáng 0,5 giây |
|||||||
Hoạt động chỉ thị |
Chỉ thị ở chiều lạnh |
Chỉ thị ở chiều nóng |
Chỉ thị đèn vàng |
Chỉ thị đèn đỏ |
Chỉ thị đèn xanh |
||||
E1 |
Tắt 3 giây và nháy 1 lần |
|
|
|
|
|
Bảo vệ Áp suất cao |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm ,chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động , còn các bộ phận khác dừng hoạt động. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động. |
1. Thừa gas . 2. Trao đổi nhiệt kém (dàn trao đổi nhiệt bẩn, nghẹt, nhiệt độ môi trường quá cao) |
E2 |
Tắt 3 giây và nháy 2 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 2 lần |
|
|
Bảo vệ chống đóng băng |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm , máy nén và quạt dàn nóng ngừng hoạt động. Chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động. |
1. Trao đổi nhiệt trong phòng không tốt. 2. Tốc độ quạt bất thường. 3. Dàn bay hơi bị bẩn. |
E3 |
Tắt 3 giây và nháy 3 lần |
|
|
|
Tắt 3 giây và nháy 9 lần |
|
Bảo vệ áp suất thấp |
Máy hiển thị lỗi E3 đến khi công tắc áp suất thấp đóng, máy ngừng hoạt động |
1. Bảo vệ áp suất thấp. 2. Bảo vệ áp suất thấp của hệ thống. 3. Bảo vệ áp suất thấp của máy nén. |
E4 |
Tắt 3 giây và nháy 4 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 7 lần |
|
|
Bảo vệ nhiệt độ cao đường đi của máy nén |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm, Máy nén và quạt dàn nóng dừng, quạt dàn lạnh hoạt động. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Kiểm tra kết nối, dùng đồng hồ vạn năng đo giá trị điện trở của cảm biến |
E5 |
Tắt 3 giây và nháy 5 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 5 lần |
|
|
|
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm, Máy nén và quạt dàn nóng dừng, quạt dàn lạnh hoạt động. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
1. Điện áp không ổn định. 2 . Điện áp quá thấp hoặc quá cao. 3. Dàn trao đổi nhiệt bị bẩn. |
E6 |
Tắt 3 giây và nháy 6 lần |
|
|
|
|
Tắt |
Lỗi tín hiệu |
Ở chế độ làm lạnh máy nén ngừng hoạt động, quạt dàn lạnh hoạt động. Ở chế độ sưởi tất cả hệ thống ngừng hoạt động |
Kiểm tra Dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng với dàn lạnh |
E8 |
Tắt 3 giây và nháy 8 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 6 lần |
|
|
Bảo vệ điện trở nhiệt độ cao |
Ở chế độ làm lạnh máy nén ngừng hoạt động, quạt dàn lạnh hoạt động. Ở chế độ sưởi tất cả hệ thống ngừng hoạt động. |
1. Các trao đổi nhiệt ngoài trời và trong nhà quá bẩn hoặc các hướng gió thổi/hồi bị chặn. 2.Động cơ quạt không hoạt động . tốc độ quạt bất thường ; quạt tốc độ quá thấp hoặc quạt không chạy 3.Máy nén hoạt động không bình thường. tiếng ồn lạ hoặc rò rỉ dầu xảy ra . Nhiệt độ của vỏ là quá cao. 4.Hệ thống bị nghẹt bên trong ( cặn bẩn, nhớt dầu , van không hoàn toàn mở ) 5.Cảm biến nhiệt độ của main board không cảm nhận một cách chính xác |
EE |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 15 lần |
Tắt 3 giây và nháy 11 lần |
|
|
Lỗi main board dàn nóng |
Ở chế độ làm lạnh và hút ẩm máy nén ngừng hoạt động, quạt dàn lạnh hoạt động. Ở chế độ sưởi tất cả hệ thống ngừng hoạt động |
Thay main board dàn nóng |
EU |
|
Tắt 3 giây và nháy 6 lần |
Tắt 3 giây và nháy 6 lần |
|
|
|
Tấm tản nhiệt của main board dàn nóng quá nóng |
Tất cả thiết bị hoạt động bình thường trong khi tần số máy nén giảm. |
Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hay tản tản nhiệt kết nối không đúng |
C5 |
|
Tắt 3 giây và nháy 15 lần |
|
|
|
|
Lỗi bảo vệ Jumper trên board |
Máy nhận tín hiệu điều khiển, các phím chức năng vẫn có hoạt động nhưng máy không chấp nhận lệnh điều khiển. |
1.Không có Jumper bảo vệ trên board 2.Jumper trên board gắn không đúng hoặc không chặt 3.Jumper trên board bị hư 4.Main board bị hư |
F0 |
Tắt 3 giây và nháy 1lần |
Tắt 3 giây và nháy 1 lần |
|
|
|
Tắt |
Bảo vệ hệ thống thiếu gas |
Mã hiển thị sẽ hiển thị F0 và máy dừng hoạt động |
1. Rò rỉ môi chất làm lạnh. 2.Cảm biến dàn trong nhà làm việc bất thường. 3.Vị trí lắp đặt không phù hợp. 4.Máy nén không thể khởi động bình thường . Bởi vì điện áp nguồn cấp quá thấp , và điều kiện làm việc ngoài trời là quá cao. |
F1 |
Tắt 3 giây và nháy 1 lần |
|
|
|
|
|
Cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh |
Ở chế độ lạnh và khử ẩm chỉ có dàn lạnh hoạt động dàn nóng không chạy. Ở chế độ sưởi tất cả các thiết bị không hoạt động |
1. Dây kết nối giữa cảm biến môi trường và mainboad bị đứt hoặc kém. 2. Ngắt mạch trên Mainboard do có vật rơi vào. 3. Cảm biến môi trường bị hỏng. 4. Mainboar bị hỏng |
F2 |
Tắt 3 giây và nháy 2 lần |
|
|
|
|
|
Cảm biến nhiệt độ ống đồng dàn lạnh |
Khi đạt được nhiệt độ yêu cầu máy sẽ ngừng hoạt động.Lúc này, nếu máy hoạt động ở chế độ lạnh hoặc sấy khô: Các quạt hoạt động còn các thiết bị khác ngưng hoạt động , nếu máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
1. Dây kết nối giữa cảm biến ống đồng và mainboad bị đứt hoặc kém. 2. Ngắt mạch trên Mainboard do có vật rơi vào. 3. Cảm biến ống đồng bị hỏng, 4. Mainboar bị hỏng |
F3 |
|
Tắt 3 giây và nháy 3 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 6 lần |
|
Cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén không hoạt động trong khi quạt dàn lạnh hoạt động. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Cảm biến kết nối không tốt hoặc bị hư hỏng. Kiểm tra cảm biến theo bảng giá trị điện trở của cảm biến nhiệt độ bên dưới. |
F4 |
|
Tắt 3 giây và nháy 4 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 5 lần |
|
Cảm biến nhiệt độ dàn ngưng của dàn nóng |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén không hoạt động trong khi quạt dàn lạnh hoạt động. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Cảm biến kết nối không tốt hoặc bị hư hỏng. Kiểm tra cảm biến theo bảng giá trị điện trở của cảm biến nhiệt độ bên dưới. |
F5 |
|
Tắt 3 giây và nháy 5 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 7 lần |
|
Cảm biến đường đẩy máy nén |
Khi máy hoạt động ở chế độ lạnh hoặc sấy khô máy nén sẽ dừng sau khi hoạt động khoảng 3 phút trong khi quạt dàn lạnh vẫn hoạt động . Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi hệ thống sẽ ngưng sau khoảng 3 phút hoạt động. |
1. Cảm biến kết nối không tốt hoặc bị hư hỏng. Kiểm tra cảm biến theo bảng giá trị điện trở của cảm biến nhiệt độ bên dưới. 2. Cảm biến không được đặt nằm trong ống đồng. |
F6 |
|
Tắt 3 giây và nháy 6 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 3 lần |
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt |
Tất cả các tải hoạt động bình thường trong khi tần số hoạt động của máy nén bị giảm |
Thay board dàn Nóng |
F8 |
|
Tắt 3 giây và nháy 8 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 1 lần |
|
Bảo vệ quá dòng |
Tất cả các tải hoạt động bình thường trong khi tần số hoạt động của máy nén bị giảm |
Điện áp cung cấp quá thấp; Áp suất hệ thống quá cao và quá tải |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 9 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy2 lần |
|
Bảo vệ van tiết lưu dàn nóng |
Tất cả các tải hoạt động bình thường trong khi tần số hoạt động của máy nén bị giảm |
1. Quá tải hoặc nhiệt độ cao. 2. Không đủ gas. 3. Sự cố liên quan đến Van tiết lưu điện (EKV) |
FH |
|
Tắt 3 giây và nháy 2 lần |
Tắt 3 giây và nháy 2 lần |
|
Tắt 3 giây và nháy 4 lần |
|
Giới hạn/ giảm bớt tần số do chống đóng băng |
Tất cả các tải hoạt động bình thường trong khi tần số hoạt động của máy nén bị giảm |
Tốc độ quạt quá thấp hoặc lượng gió hồi về máy không đủ |
PH |
|
Tắt 3 giây và nháy 11 lần |
|
Tắt 3 giây và nháy 13 lần |
|
|
Nguồn điện DC quá cao |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Đo điện áp L Và N nếu điện áp lớn hơn 265 VAC điều chỉnh điện áp về mức bình thường . Nếu điện áp cấp vào bình thường kiểm tra điện áp của tụ điện C trên main board, nếu tụ bình thường thì thay main board |
PL |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 21 lần |
Tắt 3 giây và nháy 12 lần |
|
|
Nguồn điện DC quá thấp |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Đo điện áp L Và N nếu điện áp thấp hơn 150 VAC điều chỉnh điện áp về mức bình thường . Nếu điện áp cấp vào bình thường kiểm tra điện áp của tụ điện C trên main board, nếu tụ bình thường thì thay main board |
PO |
|
Khi đèn nháy: Sáng 0,25 giây và tắt 0,25 giây |
Khi đèn nháy: Sáng 0,25 giây và tắt 0,25 giây |
|
|
|
Tần số máy nén ở mức thấp nhất ở trạng thái kiểm tra |
|
Hiển thị trong vài phút khi kiểm tra hoạt động làm lạnh hoặc sưởi |
P1 |
|
Khi đèn nháy: Sáng 0,25 giây và tắt 0,25 giây |
Khi đèn nháy: Sáng 0,25 giây và tắt 0,25 giây |
|
|
|
Đánh giá tần số máy nén ở trạng thái kiểm tra |
|
Hiển thị trong khi máy hoạt động ở chế độ làm nóng/lạnh. |
P2 |
|
Khi đèn nháy: Sáng 0,25 giây và tắt 0,25 giây |
Khi đèn nháy: Sáng 0,25 giây và tắt 0,25 giây |
|
|
|
Tần số máy nén ở mức cao nhất ở trạng thái kiểm tra |
|
Hiển thị trong khi kiểm tra máy ở trạng thái tối đa công suất làm nóng/lạnh. |
P3 |
|
Khi đèn nháy: Sáng 0,25 giây và tắt 0,25 giây |
Khi đèn nháy: Sáng 0,25 giây và tắt 0,25 giây |
|
|
|
Tần số máy nén ở mức trung bình ở trạng thái kiểm tra |
|
Hiển thị trong khi kiểm tra máy ở trạng thái công suất trung bình làm nóng/lạnh |
P5 |
|
Tắt 3 giây và nháy 15 lần |
|
|
|
|
Bảo vệ quá dòng máy nén | Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Kiểm tra điện nguồn có ổn định không? |
PU |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 17 lần |
|
|
|
Sự cố của tụ điện | Khi máy hoạt động ởChế độ làm lạnh và hútẩm: Máy nén dừng trongkhi quạt dàn lạnh vẫnchạy.Khi máy hoạt động ở chếđộ sưởi toàn bộ hệ thốngngừng hoạt động | Kiểm tra tụ nếu tụ bình thường thay main board |
P7 |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 18 lần |
|
|
|
Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt | Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Thay board dàn nóng |
P8 |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 19 lần |
|
|
|
Tấm tản nhiệt của main board dàn nóng quá nóng | Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động | Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hay tản tản nhiệt kết nối không đúng |
HO |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 10 lần |
|
|
|
Bảo vệ quá tải và quá nhiệt của máy nén | Tất cả các tải hoạt động bình thường trong khi tần số máy nén giảm | Motor quạt dàn nóng bất thường hoặc main board dàn nóng bất thường. |
H3 |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 3 lần | Tắt 3 giây và nháy 8 lần |
|
|
Bảo vệ quá tải máy nén | Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động | 1. Kiểm tra dâyOVC - COM có bị lỏng không. Ởtrạng thái bình thường điện trởdây là dưới 1Ohm. |
H4 |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 4 lần | Tắt 3 giây và nháy 6 lần |
|
|
Hệ thống quá tải | Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động | Dòng điện hoặc pha của máy nén bất thường. |
H6 |
Tắt 3 giây và nháy 11 lần |
|
|
|
|
|
Motor quạt dàn lạnh không hoạt động | Quạt dàn lạnh + dàn nóng + máy nén không hoạt động, lá đảo dừng tại 1 chỗ |
1. Kiểm tra đầukết nối của Motorquạt. 2. Kiểm tra đầukết nối motor quạt trên mainboard. 3. Motor quạt hư. 4. Mainboar bị hư |
H7 |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 7 lần |
|
|
|
Mất đồng bộ pha của máy nén |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hútẩm: Máy nén dừng trongkhi quạt dàn lạnh vẫnchạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Bảo vệ IPM , bảo vệ quá dòng, bảo vệ lệch pha máy nén ) |
HC |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 6 lần | Tắt 3 giây và nháy 14 lần |
|
|
Bảo vệ hệ số công xuất PFC |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Kiểm cuộn cảm cảm và tụ điện có bất thường không.(Thay main board dàn nóng) |
L3 |
Tắt 3 giây và nháy 23 lần |
|
|
|
Tắt 3 giây và nháy 14 lần |
|
Sự cố motor quạt dàn nóng | Motor quạt dàn nóng bị trục trặc dẫn đến máy nén ngừng hoạt động | Motor quạt bị hỏng hoặc bị kẹt hoặc kết nối lỏng lẻo |
L9 |
Tắt 3 giây và nháy 20 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 9 lần |
|
|
Bảo vệ nguồn |
Máy nén ngừng hoạt động và motor quạt ngừng hoạt động sau 30s, 3 phút sau máy nén và motor quạt hoạt động trở lại |
Bảo vệ thiết bị khi phát hiện nguồn điện cao |
LP |
Tắt 3 giây và nháy 19 lần |
|
|
Tắt 3 giây và nháy 16 lần |
|
|
Dàn nóng và dàn lạnh không cùng công suất | Máy nén và motor quạt không hoạt động | Dàn lạnh và dàn nóng không cùng công suất |
LC |
|
Tắt 3 giây và nháy 11 lần |
|
|
|
|
Không khởi động được |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Kiểm tra dây kết của máy nén và main board. Máy nén có vấn đề. |
U1 |
|
Tắt 3 giây và nháy 13 lần |
|
|
|
|
Lỗi lệch pha máy nén |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và hút ẩm: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Thay main board dàn nóng |
U3 |
|
Tắt 3 giây và nháy 20 lần |
|
|
|
|
Sự cố nguồn điện DC quá thấp |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và sưởi ,chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động , còn các bộ phận khác dừng hoạt động . khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Điện áp cung cấp không ổn định |
L3 |
|
Tắt 3 giây và nháy 13 lần |
|
|
|
|
Dòng điện trong hệ thống không ổn định |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh và sưởi ,chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động , còn các bộ phận khác dừng hoạt động . khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Thay main board dàn nóng |
U7 |
|
Tắt 3 giây và nháy 20 lần |
|
Tắt 3 giây và nháy 9 lần |
|
|
Bảo vệ nguồn |
Sự cố này xảy ra ở chế độ sưởi máy ngừng hoạt động |
1. Điện áp AC thấp hơn 175V. 2. Dây kết nối Van 4 ngả bị lỏng hoặc bị hỏng , 3. Van 4 ngả bị hỏng thì thay thế van 4 ngả |
U9 |
Tắt 3 giây và nháy 18 lần |
|
|
|
|
|
Sự cố tụ quạt dàn lạnh |
Khi máy hoạt động ở Chế độ làm lạnh: Máy nén dừng trong khi quạt dàn lạnh vẫn chạy. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động |
Thay main board dàn nóng |
U8 |
Đèn nháy 17 lần trong 3 giây |
|
|
|
|
|
Sự cố trên mạch hiệu chỉnh dòng rò của Motor quạt dàn lạnh | Điều khiển và bo mạch điều khiển vẫn hoạt động nhưng máy không phảnứng theo lệnh. | 1. Kiểm tra lại tụ quạt dàn lạnh. 2. Main board dàn lạnh bất thường. |